Giá xe ô tô tải Isuzu thương hiệu Nhật Bản tháng 3 năm 2021

Lượt xem: 2102

Hiện nay với mạng lưới đại lý phân phối trên toàn quốc, Isuzu – I trucks đang phân phối các sản phẩm xe tải thương hiệu Nhật Bản có tải trọng nhỏ 1,4 tấn đến dòng xe 3 chân tải trọng 15 tấn cùng với các loại thùng xe, ứng dụng khác nhau để đáp ứng nhu cầu vận chuyển của khách hàng. Giá xe Isuzu được công bố ra sao và đánh giá ntn?

Giá xe ô tô Isuzu dòng xe tải thương hiệu Nhật Bản

Hiện nay với mạng lưới các đại lý phân phối rộng khắp trên toàn quốc, Isuzu – I trucks mang đến cho khách hàng các sản phẩm xe tải thương hiệu Nhật Bản có tải trọng nhỏ 1,4 tấn đến dòng xe 3 chân tải trọng 15 tấn và đầu kéo cùng với các kích thước thùng xe đa dạng để đáp ứng nhu cầu vận chuyển của khách hàng. Giá xe ô tô Isuzu cũng được đánh giá "mềm hơn" so với các sản phẩm cùng phân khúc có cùng nguồn gốc Nhật Bản tại Việt Nam
giá xe ô tô isuzu dòng xe tải thương hiệu nhật bản
Với phương châm hoạt động của hãng là "Sản phẩm tốt là sản phẩm không ngừng cải tiến" đồng nghĩa với việc cải tiến không ngừng và hướng đến chất lượng tốt hơn làm cốt lõi. Do đó, Isuzu đã không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm, chuyên nghiệp trong dịch vụ bán hàng, cải tiến trong dịch vụ bảo hành, hậu mãi để mang đến cho khách hàng những trải nghiệm tuyệt vời nhất, chú trọng về dịch vụ sau bán hàng như cung cấp phụ tùng xe tải Isuzu chính hãng... Ngày càng được nhiều khách hàng đánh giá cao và tin dùng.
 

Tổng hợp giá xe ô tô tải Isuzu tại thời điểm mới nhất để quý khách tham khảo

  •    Giá xe ô tô Isuzu Q series

Q Series- dòng QKR là những model xe trong phân khúc xe tải nhẹ, tải trọng nhỏ và phù hợp với vận chuyển các cung đường ngắn, cung đường hẹp và vào phố. Dòng xe nhỏ này luôn là sự lựa chọn hàng đầu của các đơn vị kinh doanh dịch vụ vận tải, chuyển phát nhanh tại Việt Nam nếu lựa chọn chi phí đầu tư thấp.
giá xe ô tô isuz series qkr
Với những tính năng ưu việt là kích thước nhỏ gọn phù hợp với dòng xe tải nhẹ thì khả năng vận hành của Isuzu cũng là điểm mạnh nổi trộ: động cơ khỏe-hộp số mượt mà, bền bỉ và tiết kiệm: 4JH1-E4NC (có Common Rail Phun dầu điện tử, turbo tăng áp biến thiên). Động cơ có dung tích lớn hơn và thân thiện với môi trường hơn khi đạt tiêu chuẩn khí thải Châu Âu Euro 4 (2999 cm3 so với 2700 cm3 ở thế hệ cũ khi tiêu chuẩn khí thải là mức Euro2). Hộp số mới MSB5S, công nghệ Blue Power hiện đại khiến chiếc xe vận hành 1 cách tối ưu tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
 
Giá xe ô tô Isuzu Q series
Gồm 2 phiên bản là QKR77-FE4 (230) và QKR77-HE4

QKR77FE4 (1.4- 2.35 tấn)

QKR77HE4 (1.9- 2.8 tấn)

Kích thước xe (DxRxC) : (5.080x1.860x2.210)mm

KT lòng thùng (DxRxC)(3560 x 1750 x 1870)mm

Tự trọng của xe : 1885kg  –  Cả thùng :2395 kg

Tổng trọng tải : 3.590 kg  -  Tải trọng 950 kg/1790/2350 kg

Kiểu động cơ : 4JH1-E4NC, Common Rail, turbo tăng áp 

Lốp xe : 7.00R15   -   Kính bấm điện, cabin lật

Mức tiêu hao nhiên liệu khoảng 7,5-8,8L/100km

Kích thước xe (DxRxC) : (5.830 x 1.860 x 2.120)mm

Kích thước lòng thùng (DxRxC): (4360 x 1750 x 1870)mm

Tự trọng của xe : 2715 kg – Cả thùng  2745 kg

Tổng trọng tải : 4990kg  -   Tải trọng 1990/2700 kg

Kiểu động cơ: 4JH1-E4NC, Common Rail, turbo tăng áp

Lốp xe : 7.00R15  -  Kính bấm điện, cabin lật

Mức tiêu hao nhiên liệu khoảng 8,5-9L/100km

 GIÁ XE  Ô TÔ ISUZU QKR77-FE4

CABIN CHASSIS: 480.000.000

GIÁ CÓ THÙNG ~ 500.000.000

GIÁ XE  Ô TÔ ISUZU QKR77-HE4

 CABIN CHASSIS : 500.000.000

Giá có thùng cơ bản ~ 535.000.000

  •    Giá xe ô tô Isuzu N series

Dòng N series bao gồm các model như sau
giá xe ô tô isuzu N series
 
Hiện nay dòng N series được kế thừa bởi công nghệ hiện đại của Isuzu, thế hệ xe N-Series sở hữu khung gầm được nâng cấp dày dặn-chắc chắn hơn, cửa xe được gia cố vững chắc-an toàn, tầm nhìn được cải thiện với kính chiếu hậu trên cửa cabin, mang đến sự an toàn và thuận tiện khi lái xe. Riêng phiên bản NQR còn tăng chịu tải cầu trước nên xe đáp ứng linh hoạt nhu cầu vận tải từ nội thành đến đường trường, vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội so với các dòng xe cùng phân khúc, tuy nhiên giá sẽ cao hơn dòng Q series là điều dễ hiểu.
 
Bảng giá xe ô tô tải Isuzu N series cabin chassi quý khách tham khảo
 
 
 
Thông số cơ bản thiết kế thùng xe dòng xe tải N series
 
thông tin thùng xe tải isuzu N series
  • Giá xe ô tô tải Isuzu F series

Dòng F series Isuzu bao gồm các series FRR, FVR, FVM với những thông số tải trọng, kích thước lòng thùng và ứng dụng đóng thùng trên từng dải sản phẩm khác nhau
giá xe ô tô tải isuzu F series tại việt nam
  •    Dải sản phẩm FRR90 bao gồm 3 model
Có tổng tải trọng 11 tấn, Công suất 190 Ps, Lốp 8.25-16, Tải trọng khoảng 6,5 tấn bao gồm các model:
  • FRR90 – HE4 thùng dài 4,5m
  • FRR90 – LE4 Thùng dài 5,8m
  • FRR90 – NE4 thùng dài 6,8m
dải sản phẩm Frr90 của xe tải isuzu và giá thành tại việt nam

   Giá xe ô tô Isuzu FRR 2 chân

Giá xe ô tô cabin chassis  Isuzu FRR90 – HE4  : 855.000.000 vnđ

Giá xe ô tô cabin chassis Isuzu FRR90 – LE4 : 865.000.000 vnđ

Giá xe ô tô cabin chassis Isuzu  FRR90 – NE4 : 885.000.000 vnđ

Dải sản phẩm FVR bao gồm 4 model

Có tổng tải trọng 16 tấn, tải trọng 8 tấn, Động cơ 7.790L 6 Xilanh thẳng hàng, công suất 240 PS, Common Rail phun dầu điện tử,Turbo tăng áp, tiết kiệm nhiên liệu, tiếng nổ êm. Lốp xe 10.00R20- - Kính bấm điện và khóa cửa trung tâm, cabin lật.

   Giá xe ô tô Isuzu FVR 2 chân:

  • FVR34 – LE4 chiều dài cơ sở 4.300mm: đóng thùng xe chuyên dụng
  • FVR34 – QE4 chiều dài cơ sở 5.560mm, chiều dài thùng khoảng 7,5 m: đóng nhiều loại thùng mui bạt, thùng kín, lửng, xe đông lạnh…
  • FVR34 – SE4 chiều dài cơ sở 6.160 mm, chiều dài thùng khoảng 8,6 m: đóng nhiều kiểu loại thùng kín, mui bạt, lửng, cẩu tự hành...
  • FVR34 – UE4 thùng siêu dài 9,6 m: đóng thùng chở pallet, cấu kiện điện tử, xe chở hàng nhẹ, xe chở xe máy, mô tô
giá xe ô tô tải isuzu  8 tấn dòng sản phẩm FVR  series
FVR34- LE4 FVR34 – QE4 FVR34 – SE4 FVR34 – UE4
1.252.000.000 1.305.000.000 1.315.000.000 1.375.000.000

Dải sản phẩm FVM34 xe 3 chân

giá xe ô tô isuzu 3 chân model FVM34

   Giá xe FVM 3 chân

  • FVM34 –TE4 thùng dài 7,6 m – Giá  1.605.000.000 vnđ
  • FVM34 –WE4 thùng dài 9.5 m – Giá  1.625.000.000 vnđ
Dải sản phẩm FVM34 3 chân có tổng trọng tải: 24.000 kg, Tải trọng hàng khoảng 15 tấn cho các kiểu thùng khác nhau. Động cơ 7.790L 6 Xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, Common Rail Phun dầu điện tử, tiết kiệm nhiên liệu, tiếng nổ êm. Lốp xe 11.00R20-16R -  Kính bấm điện và khóa cửa trung tâm, Cabin lật với mức tiêu hao nhiên liệu khoảng 20-23L/100km
 
Lưu ý  
- Giá xe ô tô tải Isuzu trên là giá cabin chassis chưa có thùng
- Giá xe ô tô tải Isuzu hoàn thiện sẽ cộng thêm giá thùng, vật tư đóng thùng và  các kiểu loại thùng khác nhau
- Giá xe ô tô tải Isuzu  chỉ mang tính chất tham khảo. Để được hỗ trợ tốt nhất quý khách vui lòng liên hệ với các đại lý gần nhất
Nguồn tham khảo : https://xetai123.vn

Bình luận bài viết

Tin tiêu điểm

Ô tô chở pallet chứa cấu kiện điện tử - Một số mẫu sàn con lăn

Ô tô chở pallet điện tử, sàn thùng lắp đặt con lăn, chiều cao lòng thùng khoảng 2,58 mm . Các thương hiệu nổi bật đóng xe pallet nhiều như isuzu, hino, dongfeng, vinhphat,Fonton Thaco.....Do nhu cầu của một số loại hàng hóa đặc biệt và cụ thể hàng hóa ở đây là Pallet điện tử phục vụ cho một số ngành công nghiệp điện tử , hàng không như SamSung, Cannon...

Cảm giác lái và độ an toàn giữa xe điện với xe xăng

Khi đặt lên "bàn cân" về các yếu tố như khí thải, tiếng ồn, tốc độ hay chi phí vận hành thì xe điện đều thể hiện sự vượt trội với các xe xăng/dầu truyền thống. Vậy còn cảm giác lái và độ an toàn thì sao?

6 TÁC DỤNG TUYỆT VỜI KHI SỬ DỤNG BỬNG NHÔM ĐÓNG THÙNG XE TẢI

Nhôm là vật liệu tuyệt vời trong ngành cơ khí với nhiều tính năng ưu việt. Hiện nay, nhôm được ứng dụng nhiều trong ngành vận tải và mang lại chất lượng đáng kể so với các vật liệu trước đây. Bửng Nhôm Xe Tải chính là một ví dụ về điều đó. Vậy, bửng nhôm có gì? Các bạn cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé!

Chẩn đoán hư hỏng động cơ thông qua màu sắc khí thải

Khí thải là một hình thức “giao tiếp” giữa ô tô với con người để cho chúng ta biết được động cơ đang có vấn đề. Thông thường, khí thải phát ra có 4 màu sắc: đen, trắng, xanh & xám. Dựa vào màu sắc khí thải, người kỹ thuật viên có thể đưa ra các chẩn đoán cơ bản về các vấn đề của động cơ. Từ đó, có thể tránh những hư hỏng không đáng có tiếp theo và đưa ra các biện pháp sửa chữa nhanh chóng, tiện lợi, tiết kiệm, giúp tăng tuổi thọ động cơ.

5 loại bảo hiểm cho xe tải đầu kéo chủ phương tiện cần biết

Các loại bảo hiểm cho xe tải đầu kéo tham gia giao thông như Bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe,tự nguyện, BH hàng hóa,Bảo hiểm tai nạn lái xe, phụ xe và NNTX, Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe ... chủ xe cần biết về quy định phạm vi , giải quyết bồi thường và các mức phí khi tham gia các gói bảo hiểm