GIÁ XE TẢI 8 TẤN FAW THÙNG DÀI INOX 8M2 MỚI 2021

GIÁ XE TẢI 8 TẤN FAW THÙNG DÀI INOX 8M2 MỚI 2021
GIÁ XE TẢI 8 TẤN FAW THÙNG DÀI INOX 8M2 MỚI 2021
GIÁ XE TẢI 8 TẤN FAW THÙNG DÀI INOX 8M2 MỚI 2021
GIÁ XE TẢI 8 TẤN FAW THÙNG DÀI INOX 8M2 MỚI 2021
GIÁ XE TẢI 8 TẤN FAW THÙNG DÀI INOX 8M2 MỚI 2021
GIÁ XE TẢI 8 TẤN FAW THÙNG DÀI INOX 8M2 MỚI 2021
GIÁ XE TẢI 8 TẤN FAW THÙNG DÀI INOX 8M2 MỚI 2021
GIÁ XE TẢI 8 TẤN FAW THÙNG DÀI INOX 8M2 MỚI 2021
GIÁ XE TẢI 8 TẤN FAW THÙNG DÀI INOX 8M2 MỚI 2021
GIÁ XE TẢI 8 TẤN FAW THÙNG DÀI INOX 8M2 MỚI 2021
GIÁ XE TẢI 8 TẤN FAW THÙNG DÀI INOX 8M2 MỚI 2021
GIÁ XE TẢI 8 TẤN FAW THÙNG DÀI INOX 8M2 MỚI 2021
GIÁ XE TẢI 8 TẤN FAW THÙNG DÀI INOX 8M2 MỚI 2021
GIÁ XE TẢI 8 TẤN FAW THÙNG DÀI INOX 8M2 MỚI 2021
GIÁ XE TẢI 8 TẤN FAW THÙNG DÀI INOX 8M2 MỚI 2021
GIÁ XE TẢI 8 TẤN FAW THÙNG DÀI INOX 8M2 MỚI 2021
GIÁ XE TẢI 8 TẤN FAW THÙNG DÀI INOX 8M2 MỚI 2021
GIÁ XE TẢI 8 TẤN FAW THÙNG DÀI INOX 8M2 MỚI 2021
GIÁ XE TẢI 8 TẤN FAW THÙNG DÀI INOX 8M2 MỚI 2021
GIÁ XE TẢI 8 TẤN FAW THÙNG DÀI INOX 8M2 MỚI 2021
Ngày cập nhật 24/06/2021, Xem 365 lượt

Loại phương tiện: Xe tải mui bạt

  • Nhãn hiệu: FAW
  • Tình trạng: Mới
  • Đời xe: 2021
  • Giá: 830,000,000 đ

Thông số cơ bản

Tải trọng hàng hóa tham gia giao thông:8700 Kg

Khối lượng toàn bộ tham gia giao thông:16000 Kg

Kích thước bao ngoài (DxRxC) mm:10200 x 2485 x 3300

Kích thước thùng hàng (DxRxC) mm:8.260 x 2360 x 770/2150

Chiều dài cơ sở:6100 mm mm

Cỡ lốp: 10.00R20 (16PR/18PR)

Thông số khác

Khối lượng bản thân (Tự trọng):5450 Kg

Khối lượng hàng hóa kéo theo:0 Kg

Động cơ:WEICHAI-WP4.1Q165E50

Dung tích xilanh (cm3):4088

Công suất: 120 Kw/ 2600 v/ph

Tiêu chuẩn khí thải:Khí thải euro5

GIÁ XE TẢI FAW 8T7 THÙNG BẠT INOX DÀI 8M2 MỚI BÌNH DƯƠNG

ĐỘNG CƠ WEICHAI 4.088CC, HỘP SỐ 2 TẦN, TIỆU HAO 15L/100KM

KHUYẾN MÃI: + CAMERA HÀNH TRÌNH BAO DA TAY LÁI LÓT SÀN

NGÂN HÀNG HỖ TRỢ VAY TỐT ĐA 60-70% GIÁ XE LÃI SUẤT TỐT

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT ALO EM: 0356.063.171 VĨ XE TẢI

Ý kiến bình luận Xe tải mui bạt FAW 2021

Để lại câu hỏi hoặc bình luận Đăng nhập

890 triệu

19/09/2022

Bình Thuận

1.255 tỉ

29/06/2022

Quảng Ngãi

1.27 tỉ

20/04/2022

Bình Dương

1.685 tỉ

23/09/2022

Ninh Thuận

1.53 tỉ

14/09/2022

Bình Định