GIA XE TAI KENBO TAI NHE GIA RE BINH DUONG

GIA XE TAI KENBO TAI NHE GIA RE BINH DUONG
GIA XE TAI KENBO TAI NHE GIA RE BINH DUONG
GIA XE TAI KENBO TAI NHE GIA RE BINH DUONG
GIA XE TAI KENBO TAI NHE GIA RE BINH DUONG
GIA XE TAI KENBO TAI NHE GIA RE BINH DUONG
GIA XE TAI KENBO TAI NHE GIA RE BINH DUONG
GIA XE TAI KENBO TAI NHE GIA RE BINH DUONG
GIA XE TAI KENBO TAI NHE GIA RE BINH DUONG
GIA XE TAI KENBO TAI NHE GIA RE BINH DUONG
GIA XE TAI KENBO TAI NHE GIA RE BINH DUONG
Ngày cập nhật 26/05/2021, Xem 489 lượt

Loại phương tiện: Xe tải mui bạt

  • Nhãn hiệu: KENBO
  • Tình trạng: Mới
  • Đời xe: 2021
  • Giá: 199,000,000 đ

Thông số cơ bản

Tải trọng hàng hóa tham gia giao thông:990 Kg

Khối lượng toàn bộ tham gia giao thông:2270 Kg

Kích thước bao ngoài (DxRxC) mm:4.665 x 1.660 x 2.280 mm

Kích thước thùng hàng (DxRxC) mm:2620 x 1430 x 1170/1420 mm

Chiều dài cơ sở:1230 mm

Cỡ lốp: 5.5R13-5.5R13

Thông số khác

Khối lượng bản thân (Tự trọng):1205 Kg

Khối lượng hàng hóa kéo theo:0 Kg

Động cơ:4 XY LANH

Dung tích xilanh (cm3):1.342 cm3

Công suất:147 kW/ 2500 v/ph

Tiêu chuẩn khí thải:Khí thải euro4

GIÁ XE TẢI KENBO 990KG THÙNG BẠT TRẢ GÓP TẠI BÌNH DƯƠNG Khi mua xe tải Kenbo sẽ được khuyến mãi hấp dẫn như: Khuyến mãi: Định Vị Phù Hiệu - Xăng - Bao Da Lót Sàn Ngân hàng hỗ trợ vay tư 60% - 80% lãi suất tốt Mọi chi tiết anh chị liên hệ: 0356.063.171 Vĩ Xe Tải Trang cá nhân: https://www.facebook.com/profile.php?...​ THÔNG SỐ CƠ SỞ XE TẢI KENBO TẢI CHO PHÉP 990KG Khối lượng bản thân: 1205 kg - Khối lượng toàn bộ: 2325 kg Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao): 4.665 x 1.660 x 2.280 mm Kích thước lòng thùng hàng: 2.610 x 1.510 x 940/1.410 mm Công thức bánh xe: 4x2 - Khoảng cách trục: 2.800 mm Động cơ: BJ413A (xăng không chì 4 kỳ, 4 xi lanh, làm mát bằng nước) Cỡ lốp trước / sau: 5.50 – 13 / 5.50 – 13 - Thể tích làm việc: 1.342 cm3 Công suất lớn nhất / tốc độ quay: 69 kW / 6000 vòng/phút #GIÁ_XE_TẢI_NHỎ​ #GIÁ_Xe_KENBO_990KG​ #VI_XE_TAI

Ý kiến bình luận Xe tải mui bạt KENBO 2021

Để lại câu hỏi hoặc bình luận Đăng nhập

890 triệu

19/09/2022

Bình Thuận

1.255 tỉ

29/06/2022

Quảng Ngãi

1.27 tỉ

20/04/2022

Bình Dương

1.685 tỉ

23/09/2022

Ninh Thuận

1.53 tỉ

14/09/2022

Bình Định