Lượt xem: 303
- Hành động cố ý gây thiệt hại của chủ xe, lái xe hoặc của người bị thiệt hại.
- Lái xe không có Giấy phép lái xe hợp lệ hoặc Giấy phép lái xe không phù hợp đối với loại xe cơ giới bắt buộc phải có Giấy phép lái xe.
- Thiệt hại gây ra hậu quả gián tiếp như: giảm giá trị thương mại, thiệt hại gắn liền với việc sử dụng và khai thác tài sản bị thiệt hại.
- Thiệt hại đối với tài sản bị mất cắp hoặc bị cướp trong tai nạn. Lái xe gây tai nạn cố ý bỏ chạy không thực hiện trách nhiệm dân sự của chủ xe, lái xe cơ giới.
Số TT |
Loại xe |
Phí BH năm chưa VAT (đ) |
Phí BH năm đã VAT (đ) |
I |
Mô tô 2 bánh |
|
|
1 |
Từ 50 cc trở xuống |
55.000 |
60,500 |
2 |
Trên 50 cc |
60.000 |
66,000 |
II |
Xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự |
290.000 |
319,000 |
III |
Xe ô tô không kinh doanh vận tải |
|
|
1 |
Loại xe dưới 6 chỗ ngồi |
437.000 |
480,700 |
2 |
Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi |
794.000 |
873,400 |
3 |
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi |
1.270.000 |
1,397,000 |
4 |
Loại xe trên 24 chỗ ngồi |
1.825.000 |
2,007,500 |
5 |
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) |
933.000 |
1,026,300 |
IV |
Xe ô tô kinh doanh vận tải |
|
- |
1 |
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký |
756.000 |
831,600 |
2 |
6 chỗ ngồi theo đăng ký |
929.000 |
1,021,900 |
3 |
7 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.080.000 |
1,188,000 |
4 |
8 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.253.000 |
1,378,300 |
5 |
9 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.404.000 |
1,544,400 |
6 |
10 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.512.000 |
1,663,200 |
7 |
11 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.656.000 |
1,821,600 |
8 |
12 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.822.000 |
2,004,200 |
9 |
13 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.049.000 |
2,253,900 |
10 |
14 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.221.000 |
2,443,100 |
11 |
15 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.394.000 |
2,633,400 |
12 |
16 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.054.000 |
3,359,400 |
13 |
17 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.718.000 |
2,989,800 |
14 |
18 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.869.000 |
3,155,900 |
15 |
19 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.041.000 |
3,345,100 |
16 |
20 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.191.000 |
3,510,100 |
17 |
21 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.364.000 |
3,700,400 |
18 |
22 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.515.000 |
3,866,500 |
19 |
23 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.688.000 |
4,056,800 |
20 |
24 chỗ ngồi theo đăng ký |
4.632.000 |
5,095,200 |
21 |
25 chỗ ngồi theo đăng ký |
4.813.000 |
5,294,300 |
22 |
Trên 25 chỗ ngồi |
[4.813.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)] |
5,294,300 + [33.000 x (số chỗ ngồi của xe – 25)] |
V |
Xe ô tô chở hàng (xe tải) |
|
|
1 |
Dưới 3 tấn |
853.000 |
938,300 |
2 |
Từ 3 đến 8 tấn |
1.660.000 |
1,826,000 |
3 |
Trên 8 đến 15 tấn |
2.746.000 |
3,020,600 |
4 |
Trên 15 tấn |
3.200.000 |
3,520,000 |
Phí BH tai nạn người ngồi trên xe: 0.1% x MTN (dưới 50trđ)
1. Xe tập lái
Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục III và mục V.
2. Xe Taxi
Tính bằng 170% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV.
3. Xe ô tô chuyên dùng
- Phí bảo hiểm của xe cứu thương được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe pickup.
- Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục III.
- Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục V.
4. Đầu kéo rơ-moóc
Tính bằng 150% của phí xe trọng tải trên 15 tấn. Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ-moóc.
5. Xe máy chuyên dùng
Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V.
6. Xe buýt
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III.
Giá: 1.2 tỉ
Giá: 1.2 tỉ
Giá: 470 đ
Giá: 1.2 tỉ
Giá: 1.2 tỉ
Giá: 414 đ
Giá: 232 đ
Giá: 1.2 tỉ
Giá: 1.2 tỉ
Bình luận bài viết