XE TẢI JAC 5 CHÂN NHẬP KHẨU THÙNG BẠT MỚI 2021

XE TẢI JAC 5 CHÂN NHẬP KHẨU THÙNG BẠT MỚI 2021
XE TẢI JAC 5 CHÂN NHẬP KHẨU THÙNG BẠT MỚI 2021
XE TẢI JAC 5 CHÂN NHẬP KHẨU THÙNG BẠT MỚI 2021
XE TẢI JAC 5 CHÂN NHẬP KHẨU THÙNG BẠT MỚI 2021
XE TẢI JAC 5 CHÂN NHẬP KHẨU THÙNG BẠT MỚI 2021
XE TẢI JAC 5 CHÂN NHẬP KHẨU THÙNG BẠT MỚI 2021
XE TẢI JAC 5 CHÂN NHẬP KHẨU THÙNG BẠT MỚI 2021
XE TẢI JAC 5 CHÂN NHẬP KHẨU THÙNG BẠT MỚI 2021
XE TẢI JAC 5 CHÂN NHẬP KHẨU THÙNG BẠT MỚI 2021
XE TẢI JAC 5 CHÂN NHẬP KHẨU THÙNG BẠT MỚI 2021
XE TẢI JAC 5 CHÂN NHẬP KHẨU THÙNG BẠT MỚI 2021
XE TẢI JAC 5 CHÂN NHẬP KHẨU THÙNG BẠT MỚI 2021
XE TẢI JAC 5 CHÂN NHẬP KHẨU THÙNG BẠT MỚI 2021
XE TẢI JAC 5 CHÂN NHẬP KHẨU THÙNG BẠT MỚI 2021
XE TẢI JAC 5 CHÂN NHẬP KHẨU THÙNG BẠT MỚI 2021
XE TẢI JAC 5 CHÂN NHẬP KHẨU THÙNG BẠT MỚI 2021
XE TẢI JAC 5 CHÂN NHẬP KHẨU THÙNG BẠT MỚI 2021
XE TẢI JAC 5 CHÂN NHẬP KHẨU THÙNG BẠT MỚI 2021
XE TẢI JAC 5 CHÂN NHẬP KHẨU THÙNG BẠT MỚI 2021
XE TẢI JAC 5 CHÂN NHẬP KHẨU THÙNG BẠT MỚI 2021
Ngày cập nhật 11/06/2021, Xem 583 lượt

Loại phương tiện: Xe tải mui bạt

  • Nhãn hiệu: JAC
  • Tình trạng: Mới
  • Đời xe: 2021
  • Giá: 1,640,000,000 đ

Thông số cơ bản

Tải trọng hàng hóa tham gia giao thông:22 Kg

Khối lượng toàn bộ tham gia giao thông:34 Kg

Kích thước bao ngoài (DxRxC) mm:12.850 x 2500 x 3560

Kích thước thùng hàng (DxRxC) mm:9800 x 2380 x 760/2150

Chiều dài cơ sở:1.950 + 4.900 + 1.35 mm

Cỡ lốp: 11.00R20

Thông số khác

Khối lượng bản thân (Tự trọng):12 Kg

Khối lượng hàng hóa kéo theo:0 Kg

Động cơ:YUICHAI

Dung tích xilanh (cm3):9726

Công suất:250 kW/ 2200 v/ph

Tiêu chuẩn khí thải:Khí thải euro5

GIỚI THIỆU XE TẢI 3 CHÂN JAC A5 THÙNG DÀI 9M8 NHẬP KHẨU MỚI. Khi Quý Khách Hàng Đặt Cọc Xe Trong Tháng 06-07/2021 Sẽ Được. Khuyến Mãi Hấp Dẫn Từ 20-50 Triệu Được Trừ Vào Giá Xe. Có Hỗ Trợ Mua Trả Góp Cho Quý Khách Hàng Cần Trả Ít . Mọi Chi Tiết Quý Khách Hàng Liên Hệ: 0356.063.171 Vĩ Xe Tải

Ý kiến bình luận Xe tải mui bạt JAC 2021

Để lại câu hỏi hoặc bình luận Đăng nhập

890 triệu

19/09/2022

Bình Thuận

1.255 tỉ

29/06/2022

Quảng Ngãi

1.27 tỉ

20/04/2022

Bình Dương

1.685 tỉ

23/09/2022

Ninh Thuận

1.53 tỉ

14/09/2022

Bình Định