GIA XE DONGFENG 8 TAN THUNG DAI 9M5 NANG CHIEU CAO 2M4 TẠI BINH DUONG

GIA XE DONGFENG 8 TAN THUNG DAI 9M5 NANG CHIEU CAO 2M4 TẠI BINH DUONG
GIA XE DONGFENG 8 TAN THUNG DAI 9M5 NANG CHIEU CAO 2M4 TẠI BINH DUONG
GIA XE DONGFENG 8 TAN THUNG DAI 9M5 NANG CHIEU CAO 2M4 TẠI BINH DUONG
GIA XE DONGFENG 8 TAN THUNG DAI 9M5 NANG CHIEU CAO 2M4 TẠI BINH DUONG
GIA XE DONGFENG 8 TAN THUNG DAI 9M5 NANG CHIEU CAO 2M4 TẠI BINH DUONG
GIA XE DONGFENG 8 TAN THUNG DAI 9M5 NANG CHIEU CAO 2M4 TẠI BINH DUONG
GIA XE DONGFENG 8 TAN THUNG DAI 9M5 NANG CHIEU CAO 2M4 TẠI BINH DUONG
GIA XE DONGFENG 8 TAN THUNG DAI 9M5 NANG CHIEU CAO 2M4 TẠI BINH DUONG
GIA XE DONGFENG 8 TAN THUNG DAI 9M5 NANG CHIEU CAO 2M4 TẠI BINH DUONG
GIA XE DONGFENG 8 TAN THUNG DAI 9M5 NANG CHIEU CAO 2M4 TẠI BINH DUONG
GIA XE DONGFENG 8 TAN THUNG DAI 9M5 NANG CHIEU CAO 2M4 TẠI BINH DUONG
GIA XE DONGFENG 8 TAN THUNG DAI 9M5 NANG CHIEU CAO 2M4 TẠI BINH DUONG

Loại phương tiện: Xe tải mui bạt

  • Nhãn hiệu: DONG FENG
  • Tình trạng: Mới
  • Đời xe: 2021
  • Giá: 980,000,000 đ

Thông số cơ bản

Tải trọng hàng hóa tham gia giao thông:8000 Kg

Khối lượng toàn bộ tham gia giao thông:15650 Kg

Kích thước bao ngoài (DxRxC) mm: 11790 x 2500 x 3570

Kích thước thùng hàng (DxRxC) mm:9500 x 2360 x 850/ 2150

Chiều dài cơ sở:7100 mm

Cỡ lốp: 10R20 - 10R20

Thông số khác

Khối lượng bản thân (Tự trọng):7705 Kg

Khối lượng hàng hóa kéo theo:0 Kg

Động cơ:CUMMINS - 6 MÁY

Dung tích xilanh (cm3):5900

Công suất:128KW/2300v/ph

Tiêu chuẩn khí thải:Khí thải euro5

GIÁ XE DONGFENG 8 TẤN THÙNG DÀI 9M5 - XE TẢI TRẢ GÓP BÌNH DƯƠNG

- Xe tải Dongfeng Hoàng Huy nhập khẩu nguyên chiếc, tải trọng 8 tấn thùng dài 9m5, giá tại thời điểm tháng 9, anh em mua xe tháng 9 tặng mui lướt gió.

- Hỗ trợ bán trả góp trả trước chỉ từ 300tr nhận xe, ngân hàng cho vay 670 Triệu.

Lãi suất tốt thời hạn vay từ 2 đến 5 năm. Hồ sơ thủ tuc đơn giản.

Mọi chi tiết anh em liên hệ em tư vấn cụ thể nha : 0356.063.171

Ý kiến bình luận Xe tải mui bạt DONG FENG 2021

Để lại câu hỏi hoặc bình luận Đăng nhập

890 triệu

19/09/2022

Bình Thuận

1.255 tỉ

29/06/2022

Quảng Ngãi

1.27 tỉ

20/04/2022

Bình Dương

1.685 tỉ

23/09/2022

Ninh Thuận

1.53 tỉ

14/09/2022

Bình Định