Lượt xem: 779
Cập nhật bảng giá xe tải VM 2023 tại Việt Nam kèm giá xe VM NK Series, VM M, VM FG, VM FN, VM FTR, VM GINGA... tháng 03/2023
Xe tải VM có đa dạng lựa chọn về phiên bản, tải trọng, kích thước, khoảng giá... đáp ứng tốt nhiều nhu cầu vận tải khác nhau
Xe tải VM hay còn được biết đến với tên gọi khác là xe tải Isuzu Vĩnh Phát, do Nhà máy VM Motors nhập khẩu toàn bộ linh kiện Isuzu và gia công, lắp ráp trong nước. Nhờ đó, những chiếc xe tải VM không chỉ đảm bảo chất lượng ổn định, bền bỉ, mà còn có giá thành rất hợp lý, đầy tính cạnh tranh.
Tại Việt Nam theo quy định về sở hữu nhãn hiệu hàng hóa, đã có thương hiệu Isuzu đăng ký từ trước nên VM Motors không sử dụng nhãn hiệu này. Song, những chiếc xe tải VM hay Vĩnh Phát Motors đều đảm bảo chất lượng động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu đúng tiêu chuẩn Isuzu.
Chuỗi sản phẩm xe tải VM hiện nay rất phong phú, đa dạng, từ thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín đến thùng đông lạnh, đáp ứng tốt mọi nhu cầu kinh doanh vận tải của khách hàng. Mọi chiếc xe tải VM đều được bảo hành 5 năm hoặc 150.000 km, đi kèm dịch vụ hậu mãi hấp dẫn.
Dưới đây là thông tin tổng quát nhất về bảng giá xe tải VM tại Việt Nam hiện nay:
Giá xe tải VM NK Series tháng 1/2023: Từ 451 triệu đồng
Xe tải VM NK Series được đánh giá là phù hợp với các hộ gia đình kinh doanh hoặc công ty vừa và nhỏ chạy trên những tuyến đường các tỉnh lân cận vào trong nội đô mà không bị cấm giờ.
Dòng xe tải VM NK Series có tới 12 tùy chọn phiên bản với đầy đủ kiểu dáng từ mui bạt, thùng kín, thùng lửng cho đến thùng kín... Khả năng tải của xe đạt từ 1,4 - 3,490 tấn. VM NK Series đảm bảo chở tốt nhiều mặt hàng có quy cách dài, hàng cồng kềnh nhờ sở hữu thông số chiều dài lên tới 6,2 m.
Các trang bị cơ bản trên VM NK Series ở mức đủ dùng với máy lạnh; cabin lật; kính chỉnh điện; Radio; khóa thùng dầu Dây chờ đấu GPS…
Xe được trang bị động cơ Bluepower Euro 4 cho công suất 98 Hp. Đi cùng với đó là hộp số sàn 5 cấp. Giá xe tải VM NK Series trải rộng từ 451 - 725 triệu đồng.
Dưới đây là một số hình ảnh chi tiết về xe tải VM NK Series:
VM NK470L4 - NK490L4 thùng kín
VM NK470L4 - NK490L4 thùng mui bạt
VM NK490L4 thùng container
VM NK490L4 thùng đông lạnh
VM NK490L4 thùng lửng
VM NK490LL9 tải lắp cẩu
VM NK490SL9 thùng kín
VM NK490SL9 thùng lửng
VM NK550SL4 chở xe máy
VM NK550SL4 thùng chở pallet
Một số trang bị nội thất của xe tải VM NK Series
Giá xe tải VM M Series tháng 1/2023
Giá xe tải VM M Series: Từ 635 triệu đồng
VM M Series thuộc phân khúc xe tải nhẹ, được sử dụng rộng rãi tại các công ty vận tải, doanh nghiệp sản xuất hoặc cá nhân kinh doanh vận chuyển. Xe có thể vận hành tốt trên mọi cung đường từ bằng phẳng cho đến quanh co, từ đồng bằng cho đến đồi núi và trong đô thị.
Xe được chú trọng đầu tư đầy đủ tiện ích như màn hình 13.3 inch có độ phân giải cao, tích hợp camera lùi; radio cassette, kính chỉnh điện, dây cáp chờ, ổ cắm usb, hệ thống loa, máy lạnh... mang đến cảm giác an toàn, thoải mái nhất cho người dùng.
Xe tải VM M Series được trang bị động cơ mới nhất của Isuzu, cho công suất 85 kW. Đi kèm đó là hộp số MSB-5SM, 05 số tiến, 01 số lùi cùng tỷ số truyền đạt tới 5.875, cho khả năng leo dốc mạnh mẽ ngay cả khi đạt tải trọng tối đa.
Giá xe tải VM M Series hiện dao động từ 635 - 705 triệu đồng.
Ngoại thất VM M750SL thùng mui bạt
Một số trang bị nội thất xe tải VM M750 - M880
Giá xe tải VM FG Series tháng 1/2023
Giá xe tải VM FG Series: Từ 735 triệu đồng
VM FG Series là dòng xe tải có ít tùy chọn nhất trong chuỗi sản phẩm của VM tại Việt Nam. Với kích thước thùng dài x rộng x cao lần lượt là 6.950 x 2.220 x 2.050 (mm) cùng tổng tải trọng lên tới 10,5 tấn, xe không chỉ đáp ứng nhu cầu chở hàng hiệu quả, mà còn là mẫu xe nền để đóng các loại thùng bửng nâng, thùng chở Pallet, gắn cần cẩu...
Bên trong xe thiết kế 3 ghế ngồi với các tiện nghi được đánh giá là đủ dùng như dây chờ kết nối GPS, đai dây an toàn 3 điểm, máy lạnh 2 chiều, kính cửa chỉnh điện...
Xe tải VM FG Series được trang bị động cơ 4KH1-TCG40, 4 xy lanh thẳng hàng, thể tích 5.193cm3, cho công suất 189 mã lực. Động cơ này không chỉ tối ưu hiệu suất mà còn giúp tiết kiệm nhiên liệu tới 22% so với các loại xe tương tự.
Giá bán lẻ xe tải VM FG Series được đề xuất ở mức 735 triệu đồng cho cả tùy chọn mui bạt và thùng kín.
Ngoại thất VM FG120L4 thùng kín
Một số trang bị nội thất xe tải VM FG
Giá xe tải VM FN Series tháng 1/2023
Giá xe tải VM FN Series: Từ 770 triệu đồng
Xe tải VM FN Series thuộc phân khúc tầm trung với tải trọng 12,9 tấn cùng kích thước thùng dài tới 7 m. Xe được trang bị động cơ 4HK1-TCG40, dung tích xi-lanh 5.2 L kết hợp hộp số MLD-6Q, 06 số tiến, 01 số lùi.
VM FN Series có 3 tùy chọn phiên bản, đáp ứng nhiều nhu cầu chuyên chở, kinh doanh dịch vụ khác nhau, từ chở hàng có tỷ trọng nặng như cát, đá, xi-măng đến dùng đóng xe cẩu hoặc phương tiện chở xe...
Các trang bị tiêu chuẩn trên xe có thể kể đến như: Radio Cassette; Kính chỉnh điện; Máy lạnh; Cabin lật; Dây chờ lắp đặt GPS; Khóa thùng dầu; Phanh thủy lực 02 dòng, trợ lực thủy lực...
Giá xe VM FN Series hiện rất cạnh tranh khi nằm trong khoảng từ 770 triệu đến 1,25 tỷ đồng.
Ngoại thất VM FN129L4 tải lắp cẩu.
Hệ thống khung gầm VM FN129L4 tải lắp cẩu
Ngoại thất VM FN129L4 thùng mui bạt
Ngoại thất VM FN129M4 thùng kín
Một số trang bị nội thất xe tải VM FG
Giá xe tải VM FTR Series tháng 1/2023
Giá xe tải VM FTR Series: Từ 1,13 tỷ đồng
Ưu điểm dễ nhận thấy nhất ở xe tải VM FTR Series chính là kích thước thùng dài tới 10m đi cùng trọng tải 16 tấn và là 7,5 tấn khi đóng thùng, giúp đáp ứng tốt nhu cầu chở các mặt hàng nhẹ, cồng kềnh hoặc có thể chuyển đổi đóng xe tải cẩu, phương tiện chở xe...
Bên trong xe sở hữu đầy đủ các trang bị tiêu chuẩn như: máy lạnh; cabin lật; phanh khí xả; kính chỉnh điện; Radio; khóa thùng dầu Dây chờ đấu GPS; phanh thủy lực 02 dòng, trợ lực thủy lực…
Xe tải VM FTR Series sử dụng động cơ có dung tích xi lanh 5.193 CC, cho khả năng vận hành mạnh mẽ (198 mã lực) song vẫn rất tiết kiệm nhiên liệu. Xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
Giá xe VM FTR Series chính hãng nằm trong khoảng từ 1,13 - 1,27 tỷ đồng.
Giá xe tải VM GINGA Series tháng 1/2023
Giá xe tải VM GINGA Series: Từ 2,075 tỷ đồng
VM GINGA Series là dòng xe tải nặng 4 chân, nhập khẩu độc quyền bởi Isuzu Vĩnh Phát. Với kích thước thùng dài 10 m cùng tổng tải lên tới 30 tấn, GINGA Series cho phép người dùng chở được mọi mặt hàng lưu thông trên các tuyến đường trường.
Đây cũng là sản phẩm nhận nhiều công nghệ thông minh của VM, thậm chí dẫn đầu phân khúc xe tải hiện nay. Trong đó có thể kể đến các tính năng như: Nhắc nhở bảo dưỡng, tự động lái giúp tài xế...
Xe sử dụng động cơ 6UZ1-TCG51 đời mới, dung tích xi-lanh lên đến 9839 cc vô cùng mạnh mẽ. Bên cạnh đó, công nghệ Blue Power thân thiện môi trường càng giúp chiếc xe tải của VM thêm phần tiết kiệm nhiên liệu.
Giá xe VM GINGA Series hiện dao động từ 2,075 - 3,020 tỷ đồng.
Ngoại thất VM GINGA 370 thùng đông lạnh
Ngoại thất VM GINGA 370 sát xi
Ngoại thất VM GINGA 460 đầu kéo
Một số trang bị nội thất xe tải VM GINGA
Chi tiết giá bán các dòng xe tải VM hiện nay
Dòng xe/Phiên bản |
Tải trọng (tấn) |
Loại thùng |
Kích thước thùng (mm) |
Giá bán lẻ (triệu đồng) |
|
Xe có thùng |
Satxi |
||||
VM NK Series - Tổng tải 4.990 kg - Thùng dài 4.4 m |
|||||
|
1,49 |
Mui bạt |
4.400 x 1.820 x 1.900 |
495 |
451 |
1,49 |
Thùng kín |
4.400 x 1.820 x 1.870 |
495 |
451 |
|
NK490L4 |
1,9 - 2,25 |
Mui bạt |
4.400 x 1.820 x 1.900 |
495 |
451 |
2,3 |
Thùng kín |
4.370 x 1.820 x 1.870 |
495 |
451 |
|
2,4 |
Thùng lửng |
4.400 x 1.820 x 500 |
492 |
451 |
|
1,9 |
Thùng kín |
4.400 x 1.820 x 1.870 |
495 |
451 |
|
1,99 |
Đông lạnh |
4.220 x 1.820 x 1.890 |
675 - 725 |
451 |
|
NK490L9 |
1,85 |
TK-Bửng nâng |
4.300 x 2.000 x 1.900 |
535 |
455 |
VM NK Series - Tổng tải 4.990 kg - Thùng dài 5.2 m |
|||||
NK490LL9 |
1,4 |
Tải lắp cầu |
4.500 x 2.000 x 520 |
840 |
485 |
1,9 |
Mui bạt |
5.200 x 2.000 x 1.900 |
535 |
480 |
|
1,9 |
Thùng kín |
5.200 x 2.000 x 2.000 |
535 |
480 |
|
VM NK Series - Tổng tải 4.990 kg - Thùng dài 6.2 m |
|||||
NK490SL4 |
1,49 |
Mui bạt |
6.200 x 1.820 x 1.900 |
585 |
523 |
1,9 |
Mui bạt |
6.200 x 1.820 x 1.870 |
585 |
523 |
|
1,75 |
Thùng kín |
6.200 x 1.820 x 520 |
585 |
523 |
|
1,8 |
Thùng lửng |
6.200 x 1.820 x 1.900 |
579 |
523 |
|
NK490SL9 |
1,45 |
MB- Bửng nâng |
6.200 x 2.000 x 520 |
620 |
533 |
1,65 |
Thùng kín |
6.200 x 2.000 x 1.900 |
585 |
523 |
|
1,7 |
Mui bạt |
6.220 x 2.000 x 1.870 |
585 |
523 |
|
1,7 |
Thùng lửng |
6.160 x 2.000 x 1.900 |
579 |
523 |
|
NK490SSL |
1,49 |
TK-Bửng nâng |
6.100 x 2.000 x 1.900 |
633 |
533 |
VM NK Series - Tổng tải 5.550 kg - Thùng dài 4.4 m và 6.2 m |
|||||
NK550L4 |
2,35 |
Pallet |
4.400 x 1.820 x 2.360 |
520 |
451 |
NK550SL4 |
1,8 |
Pallet |
6.200 x 1.820 x 2.360 |
595 |
523 |
1,8 |
Chở xe máy |
6.200 x 1.880 x 2.500 |
659 |
523 |
|
VM NK Series - Tổng tải 6.500 kg - Thùng dài 4.4 m và 5.2 m |
|||||
NK650L4 |
3,49 |
Thùng kín |
4.370 x 1.820 x 1.870 |
505 |
461 |
3,49 |
Mui bạt |
4.370 x 1.820 x 1.8780 |
505 |
461 |
|
3,49 |
Thùng lửng |
4.400 x 1.800 x 500 |
501 |
461 |
|
NK650L9 |
3,49 |
Đông lạnh |
4.250 x 1.910 x 1.810 |
705 |
461 |
NK650SL9 |
3,49 |
Mui bạt |
5.200 x 2.000 x 1.880 |
535 |
480 |
3,49 |
Thùng kín |
5.200 x 2.000 x 1.880 |
535 |
480 |
|
VM M Series - Tổng tải 7.500 kg - Thùng dài 6.2 m |
|||||
M750SL |
3,49 |
Mui bạt |
6.210 x 2.120 x 1.890 |
695 |
635 |
M750SL |
3,49 |
Thùng kín |
6.210 x 2.120 x 1.890 |
705 |
635 |
VM FG120 Series - Tổng tải 11.000 kg - Thùng dài 7.1 m |
|||||
FG120L4 |
5,7 |
Mui bạt |
6.950 x 2.200 x 2.050 |
805 |
735 |
FG120L4 |
5,5 |
Thùng kín |
7.050 x 2.200 x 2.050 |
815 |
735 |
VM FN129 Series - Tổng tải 12.990 kg - Thùng dài 6.2 & 7.1 m |
|||||
FN129M4 |
8,4 |
Mui bạt |
6.200 x 2.200 x 2.050 |
840 |
770 |
8,32 |
Thùng kín |
6.100 x 2.200 x 2.050 |
845 |
770 |
|
FN129L4 |
8,2 |
Mui bạt |
6.950 x 2.200 x 2.050 |
845 |
775 |
8,1 |
Thùng kín |
6.950 x 2.200 x 2.050 |
850 |
775 |
|
6,95 |
Tải lắp cẩu |
6.500 x 2.070 x 550 |
1.250 |
775 |
|
FN129LL4 |
8 |
Thùng lửng |
7.400 x 2.220 x 580 |
845 |
780 |
7,7 |
Thùng kín |
7.400 x 2.220 x 2.050 |
860 |
780 |
|
VM FTR160 Series - Tổng tải 16.000 kg - Thùng dài 10 m |
|||||
FTR160SL9 |
7,35 |
Mui bạt |
9.850 x 2.350 x 2.150 |
1.255 |
1.130 |
6,65 |
Thùng kín |
9.700 x 2.350 x 2.330 |
1.260 |
1.130 |
|
7,05 |
Pallet |
9.500 x 2.350 x 2.550 |
1.270 |
1.130 |
|
7,3 |
Mui bạt |
8.300 x 2.350 x 750/2.150 |
1.255 |
1.130 |
|
VM GINGA Series - Tổng tải 30.000 kg - Thùng dài 10 m |
|||||
GINGA 370 |
17,99 |
Mui bạt |
9.870 x 2.350 x 2.150 |
2.245 |
2.075 |
17,4 |
Thùng kín |
9.700 x 2.350 x 2.340 |
2.275 |
2.075 |
|
16,2 |
Đông lạnh |
9.150 x 2.340 x 2.340 |
2.920 |
2.075 |
|
16 |
Đông lạnh |
9.050 x 2.320 x 2.340 |
3.020 |
2.075 |
|
GINGA 460 |
- |
Đầu kéo |
- |
- |
- |
Những chiếc xe tải VM đang phân phối tại thị trường Việt Nam đều được đánh giá cao về cả thẩm mỹ lẫn tính thực dụng. Giá xe tải VM cũng rất cạnh tranh nhờ được lắp ráp trong nước. Với sự đa dạng về biến thể, các loại thùng, khoảng giá, xe tải VM phù hợp với cả nhu cầu kinh doanh vận tải của cả gia đình và doanh nghiệp lớn, nhỏ.
Xem thêm đánh giá xe tạị https://www.xetai123.vn/
Đánh Giá Xe Tải Nặng 8x4 Ginga Series - Tổng Tải 30T- Tải Trọng 17.9T- Thùng Dài 10M
Đánh Giá Xe Tải Isuzu VM FTR160- Tổng Tải 16.000Kg- Thùng Dài 10M
Đánh Giá Xe Tải Vĩnh Phát FN129- Tổng Tải 12.990Kg- Tải Trọng 8.2T - 8.4T- Thùng Dài 6.2M - 7.1M
Đánh Giá Xe Tải Vĩnh Phát M750SL 3,5 Tấn- Thùng 6.2M
Đánh Giá Xe Tải Vĩnh Phát NK Series-Tổng Tải 5500kg Thùng Dài 4.4m-6.2m
Đánh Giá Xe Tải Vĩnh Phát Tổng Tải 6500kg Thùng Dài 4.4m-5.2m- Xe Tải Nhật Dành Cho Người Việt
Đánh Giá Xe Tải Isuzu Vĩnh Phát NK490 Tổng Tải Trọng 4990kg Thùng Dài 4.4m-6.2m
Đánh Giá Dòng Xe Tải NK470 Isuzu Vĩnh Phát Tổng Tải 4990kg Thùng Dài 4.4m
Giá: 1.2 tỉ
Giá: 1.2 tỉ
Giá: 470 đ
Giá: 1.2 tỉ
Giá: 1.2 tỉ
Giá: 414 đ
Giá: 232 đ
Giá: 1.2 tỉ
Giá: 1.2 tỉ
Bình luận bài viết