Lượt xem: 2038
Số TT |
Loại xe |
Phí BH năm chưa VAT (đ) |
Phí BH năm đã VAT (đ) |
1 |
Từ 50 cc trở xuống |
55.000 |
60,500 |
2 |
Trên 50 cc |
60.000 |
66,000 |
Số TT |
Loại xe |
Phí BH năm chưa VAT (đ) |
Phí BH năm đã VAT (đ) |
1 |
Xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự |
290.000 |
319,000 |
Số TT |
Loại xe |
Phí BH năm chưa VAT (đ) |
Phí BH năm đã VAT (đ) |
1 |
Loại xe dưới 6 chỗ ngồi |
437.000 |
480,700 |
2 |
Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi |
794.000 |
873,400 |
3 |
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi |
1.270.000 |
1,397,000 |
4 |
Loại xe trên 24 chỗ ngồi |
1.825.000 |
2,007,500 |
5 |
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) |
933.000 |
1,026,300 |
Số TT |
Loại xe |
Phí BH năm chưa VAT (đ) |
Phí BH năm đã VAT (đ) |
1 |
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký |
756.000 |
831,600 |
2 |
6 chỗ ngồi theo đăng ký |
929.000 |
1,021,900 |
3 |
7 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.080.000 |
1,188,000 |
4 |
8 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.253.000 |
1,378,300 |
5 |
9 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.404.000 |
1,544,400 |
6 |
10 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.512.000 |
1,663,200 |
7 |
11 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.656.000 |
1,821,600 |
8 |
12 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.822.000 |
2,004,200 |
9 |
13 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.049.000 |
2,253,900 |
10 |
14 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.221.000 |
2,443,100 |
11 |
15 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.394.000 |
2,633,400 |
12 |
16 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.054.000 |
3,359,400 |
13 |
17 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.718.000 |
2,989,800 |
14 |
18 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.869.000 |
3,155,900 |
15 |
19 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.041.000 |
3,345,100 |
16 |
20 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.191.000 |
3,510,100 |
17 |
21 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.364.000 |
3,700,400 |
18 |
22 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.515.000 |
3,866,500 |
19 |
23 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.688.000 |
4,056,800 |
20 |
24 chỗ ngồi theo đăng ký |
4.632.000 |
5,095,200 |
21 |
25 chỗ ngồi theo đăng ký |
4.813.000 |
5,294,300 |
22 |
Trên 25 chỗ ngồi |
[4.813.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)] |
5,294,300 + [33.000 x (số chỗ ngồi của xe – 25)] |
Số TT |
Loại xe |
Phí BH năm chưa VAT (đ) |
Phí BH năm đã VAT (đ) |
1 |
Dưới 3 tấn |
853.000 |
938,300 |
2 |
Từ 3 đến 8 tấn |
1.660.000 |
1,826,000 |
3 |
Trên 8 đến 15 tấn |
2.746.000 |
3,020,600 |
4 |
Trên 15 tấn |
3.200.000 |
3,520,000 |
Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục III và mục V.
Tính bằng 170% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV.
- Phí bảo hiểm của xe cứu thương được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe pickup.
- Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục III.
- Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục V.
Tính bằng 150% của phí xe trọng tải trên 15 tấn. Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ-moóc.
Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V.
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III.
Giá: Liên hệ
Giá: 455 đ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: 634 đ
Giá: 266 đ
Giá: 725 triệu
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Bình luận bài viết