Lượt xem: 2179
Giá xe tải hino ổn định vào trung tuần tháng 9/2022
Xe tải hino có đầy đủ các mẫu model trải dài từ 1,5 tấn đến 15 tấn, và xe đầu kéo 700. Hiện nay xe tải hino được phân phối tại thị trường Việt Nam có 2 nguồn .
- Dòng xe tải lắp ráp 3 cục tại việt nam CKD bao gồm các model series 300 XZU, Series 500 ( FC, FG, FL, FM)
- Dòng nhập khẩu : Đầu kéo hino 700
Xetai123.vn xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá xe tải hino với thông số cơ bản của chassi tại thời điểm này.
Trải qua hơn 20 năm có trên thị trường xe thương mại tại Việt Nam. Xe tải hino đã từng bước nâng cao được vị thế trong quá trình sử dụng, cũng như cung cấp các dịch vụ bảo hành sửa chữa , phụ tùng chính hãng. Hiện nay dòng xe tải Hino đang được phân phối tại thị trường việt Nam mới nhất đều đạt được tiêu chuẩn khí thải Euro4 của bộ giao thông quy định
Rất tiếc rằng với dòng xe tải nhập khẩu từ Indonesia này, hiện nay phiên bản khí thải Euro4 không còn nhập về nữa, chúng ta cần chờ đợi vào phiên bản mới Euro5 dự kiến về trong năm 2023
Đây là dòng xe tải hạng nhẹ của hino được nhập khẩu chassi từ nhà máy hino đặt tại inodensia. Dòng xe này công năng sử dụng rất tốt, nhưng lại thiếu một số option cabin xe như điều hòa cần lắp thêm, cabin vẫn quay tay, nội thất chưa được đẹp
Nhưng bù lại đây là dòng xe tải mà Hino phân phối muốn đánh vào những khách hàng mong muốn sử dụng một dòng xe chất lượng, tiết kiệm nhiên liệu mà chi phí giá thành lại được hạ xuống mức có thể đầu tư được.
Dòng xe tải hino dutro series 300 bao gồm 3 sản phẩm chassi được phân phối tại việt nam là
XZU342L – HKMRKD3 Tổng tải trọng 7.5 tấn , thùng dài 4,5 m , tải trọng 3,5 tấn đến 4,2 tấn
XZU342L – HKMTKD3 Tổng tải 8.25 tấn, thùng dài 4,5 m, tải trọng khoảng 5 tấn
+ XZU352L – HKMRKD8 , tổng tải 7,5 tấn, thùng dài 5,7 m, tải trọng 3,5 tấn
Model |
Tổng tải |
Tải trọng |
KT Lòng thùng (mm) D x R x C |
Công suất |
Lốp |
XZU342L |
7.500 Kg |
3.500 Kg |
4.500 x 1.850 x 1.850 |
136 PS |
7.50 - 16 |
XZU342L |
8.250 kg |
4.700 Kg |
4.500 x 1.850 x 1.850 |
136 PS |
7.50 - 16 |
XZU352L |
7.500 Kg |
3.500 Kg |
5.670 x 1.860 x 1.850 |
136 PS |
7.50 - 16 |
Dòng xe tải hạng nhẹ hino series 300 lắp ráp trong nước bao gồm 3 model là
+ XZU650 -tổng tải 4.875 kg, thùng 4,5 m, tải trọng khoảng 1,9tấn
+ XZU720 , tổng tải trọng 7.500 kg, tải trọng 3,5 tấn, thùng dài 5,2 m
Dòng xe tải hino 300 series này có thiết kế tinh tế, rộng rãi , tạo cảm giác rất thoải mái cho lái xe. Xe được trang bị điều hòa denso2 chiều, cabin cửa kính điện, Cabin chống nóng, có rất nhiêu hộc đựng đồ trên xe
Hệ thống phung nhiêu liệu điện tử Common Rail giúp tăng hiệu suất của động cơ và khả năng tiết kiệm nhiên liệu. dòng xe này sử dụng lốp 7.50 – 16, công suất 150 Ps, dung tích xin lanh 4,009 cm3
Hiện nay dòng xe tải hạng nhẹ 300 này được ứng dụng nhiều bản quyền thùng như thùng kín, thùng lửng, thùng mui bạt,xe tải gắn cẩu nhỏ dưới 3 tấn, , xe ứng dụng chở nhiều loại hàng hóa khác nhau đặc biệt công năng sử dụng hợp với các xe chở thư báo, hàng tính khối
Model |
Tổng tải |
Tải trọng |
KT Lòng thùng (mm) D x R x C |
Công suất |
Lốp |
Giá Xe Cabin chassi |
XZU650L |
4.8750Kg |
1.750 Kg |
4.500 x 1.850 x 1.850 |
136 PS |
7.00 - 16 |
615.000.000 |
XZU720L |
7.500 Kg |
3.500 Kg |
5.170 x 2.000 x 1.880 |
150 PS |
7.50 - 16 |
665.000.000 |
XZU730L |
8.500 Kg |
4.550 Kg |
5.730 x 2.040 x 1.970 |
150 PS |
7.50 - 16 |
715.000.000 |
- XE HINO FC 500 Là dòng xe được HINO Việt Nam nhập khẩu linh kiện và lắp ráp tại nhà máy hino việt nam.dòng xe hiện đại nhất với tiêu chuẩn khí thải Euro4 ( các dòng xe Euro2 không sản xuất từ 01/01/2018)
- Dòng xe hino FC 500 có đặc điểm chung là tổng tải trọng 11 tấn ( tải trọng tùy vào việc thiết kế , ứng dụng thùng xe ) Sử dụng động cơ Diesel HINO J05E-UA, 4 xi lanh thẳng hàng và làm mát động cơ. Công suất 180 PS, lốp 8.25 -16.Hộp số 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6.
- Dòng hino FC series 500 này bao gồm 4 model với chasi dài khác nhau nên ứng dụng vào việc thiết kế bản quyền thùng khác nhau bao gồm FC9JETC - CHASI 4.285 MM, FC9JJTC - CHASI 5.635 MM, FC9JLTC - CHASI 6.625 MM, FC9JNTC - CHASI 7.115 MM
Model |
Tổng tải |
Tải trọng |
KT Lòng thùng (mm) D x R x C khoảng |
Công suất |
Lốp |
Giá Xe Cabin CHASSI |
FC9JETC |
11.000 Kg |
6.400 KG |
4.285 |
180 PS |
8.25-16 |
855.000.000 |
FC9JJTC |
11.000 Kg |
6.400 Kg |
5.560 x 2.380 x 2.065 |
180 PS |
8.25- 16 |
875.000.000 |
FC9JLTC |
11.000 Kg |
5.900 Kg |
6.770 x 2.380 x 2.065 |
180 PS |
8.25- 16 |
880.000.000 |
FC9JNTC |
11.000 Kg |
5.700 Kg |
7.350 x 2.380 x 2.065 |
180 PS |
8.25- 16 |
900.000.000 |
Dòng xe tải hino FG tiêu chuẩn khí thải Euro4 được hino motor việt nam lắp ráp và sản xuất, đây là một trong những dòng xe bán chạy nhất của hino với nhiều phiên bản thùng phù hợp với nhu cầu vận tải Dòng xe này có rất nhiều model được phân chia theo từng nhu cầu sử dụng khác nhau của từng mục đích sử dụng như xe chuyên dùng, xe thùng thông thường mui bạt, thùng lửng, thùng , xe chở xe máy, chở linh kiện điện tử…. lốp có săm và không săm
Với thiết kế hoàn toàn thay đổi kiểu dáng so với kiểu dáng của dòng Euro2, xe hino FG8 series mang tới cho khách hàng sự cảm nhận mạnh mẽ, uy tín từ thương hiệu hino. Những tính năng nổi bật của dòng xe hino đều được hội tụ trong dòng xe FG như hệ thống phun nhiên liệu điện tử Common Rail giúp tăng hiệu suất của động cơ và khả năng tiết kiệm nhiên liệu
Dòng xe hino FG 500 có đặc điểm chung là tổng tải trọng 16.000 Kg ( tải trọng tùy vào việc thiết kế , ứng dụng thùng xe ) Sử dụng động cơ Diesel HINO J08E-WE, 6 xi lanh thẳng hàng và làm mát động cơ. Công suất 260 PS, lốp 11.00 -20.Hộp số 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6.
Giá xe thay đổi phụ thuộc vào các trang thiết bị được trang bị cho xe như điều hòa, bộ trích công suất PTO , và thêm dòng xe lốp không săm
Model |
Loại thùng |
Trang bị |
Chassi thùng dài |
Giá xe chassi |
FG8JJ7A - A |
Bồn |
ĐH+PTO |
5.675 mm
|
1,255,000,000 |
FG8JJ7A - B |
Ben |
ĐH+PTO |
1,255,000,000 |
|
Ép Rác |
ĐH+PTO |
1,255,000,000 |
||
FG8JP7A - E |
LỬNG MUI BẠT KÍN |
ĐH |
7.375 mm |
1,295,000,000 |
FG8JP7A - F |
Gắn cẩu |
ĐH + PTO |
1,310,000,000 |
|
FG8JP7A- E1 |
LỬNG MUI BẠT KÍN |
LỐP KHÔNG SĂM |
1.300.000.000 |
|
FG8JT7A - G |
LỬNG Mui bạt Thùng KÍN , thùng CẤU KIỆN điện tử, CHỞ XE MÁY |
ĐH |
8.725 mm
|
1,325,000,000 |
FG8JT7A -H |
Gắn cẩu |
ĐH + PTO |
1,340,000,000 |
|
FG8JT7A-G1 |
LỬNG Mui bạt Thùng KÍN , thùng CẤU KIỆN điện tử, CHỞ XE MÁY |
LỐP KHÔNG SĂM |
8.725 mm |
1.325.000.000 |
FG8JT7A- UTL |
Xe chở xe máy, chở linh kiện điện tử chở tôn, xốp,,,, |
Điều hòa + PTO | 9.890 mm | 1.360.000.000 |
Dòng xe 3 chân này được trang bịnhiều tính năng ưu việt , nổi bật của dòng hino series 500, với cabin kép,nâng hạ điều khiển điện. điều hòa denso 2 chiều, cabin cửa kính điện,Phanh lock kê, Cabin toàn phần êm ái cho các bác tài trên những chặng đường dài
Hino 3 chân FL có tổng tải trọng 24 tấn, tải trọng theo các phiên bản thùng vào khoảng 14.5 tấn đến 15.5 tấn.Sử dụng động cơ Diesel J08E-WD, 6 xi lanh thẳng hàng. Hộp số 9 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 9
Model |
Tổng tải |
Tải trọng (kg) |
KT Lòng thùng (mm) D x R x C khoảng |
Công suất |
Lốp |
Giá Xe Cabin
|
FL8JT7A |
24.000 |
14.700 |
7.800 x 2.380 x 2.330 |
280 PS |
11.00R-20 |
1.650.000.000 |
FL8JW7A |
24.000 |
14.200 |
9.500 x 2.380 x 2.330 |
280 PS |
11.00R-20 |
1.700.000.000 |
Dòng 3 chân cầu thật hino đã phát triển thêm dòng sản phẩm thùng dài 9,5 từ năm 2018 khi ra bản tiêu chuẩn khí thải Euro4. Hiện nay dòng 3 chân cầu thật gồm hai model là FM8JN7A- chassi ngắn chuyên dùng cho những dòng xe chuyên dụng như ép chở rác, hooklift, chở xăng dầu
Và dòng xe dài FM8JW7A – thùng dài 9,5 m, ứng dụng cho các loại thùng chuyên chở khác nhau như xe thùng kín, thùng lửng, thùng mui bạt, xe tải gắn cẩu từ 5 tấn trở lên và dưới 10 tấn
Với Động cơ mạnh mẽ J08E-WD, công suất 280 PS, lốp 11.00R20 dòng xe tải hai cầu thật này kết hợp với hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S (phanh lock kê) mang đến cho khách hàng sự yên tâm khi sử dụng tại những cung đường có độ dốc cao, đường lầy lội, các khu rác thải,,,,
Model |
Tổng tải |
ỨNG DỤNG |
CHASSI DÀI |
Công suất |
Lốp |
Giá Xe Cabin
|
FM8JN7A |
24.000 |
XE BEN, ÉP RÁC, XĂNG DẦU, HÚT CHẤT THẢI… |
6.525 MM |
280 PS |
11.00R-20 |
1.750.000.000 |
FM8JW7A |
24.000 |
TẢI THÙNG, XE TẢI CẨU |
9.425 MM |
280 PS |
11.00R-20 |
1.790.000.000 |
Để có thêm thông tin chính xác về giá xe tải hino và kết cấu cũng như thời gian giao xe quý khách vui lòng liên hệ với các đại lý xe tải hino 3S gần nhất trên toàn quốc
Giá: Liên hệ
Giá: 580 đ
Giá: 1.2 tỉ
Giá: 1.2 tỉ
Giá: 470 đ
Giá: 1.2 tỉ
Giá: 1.2 tỉ
Giá: 414 đ
Giá: 232 đ
Bình luận bài viết